VN520


              

只當

Phiên âm : zhǐ dāng.

Hán Việt : chỉ đương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

認為、以為。例他正專心準備月考, 雖然外面很熱鬧, 只當沒聽見。
認為、以為。《儒林外史》第四一回:「若見滿城都擺的香花燈燭, 他就只當一年到頭是如此。」《紅樓夢》第四三回:「儘到他們是禮, 不然, 他們只當小看了他們了。」


Xem tất cả...